Tổ Bộ môn
Kế hoạch năm 2015-2016
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ BỘ MÔN
NĂM HỌC 2015 – 2016
- I. Đánh giá tình hình chung:
1/ Ưu điểm:
- Năm học 2014 - 2015 trong tổ đã tích cực tham gia công tác giảng dạy và hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Tham gia các phong trào hoạt động trong nhà trường và các đoàn thể tổ chức
- Tham gia dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường.
- Tổ chức thao giảng, dự giờ các môn đặc thù do cụm tổ chức
- Đã bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh đạt thành tích nhưng chưa cao.
- Tổ chức kiểm tra hồ sỏ trong tổ đa số đảm bảo và đầy đủ các loại hồ sỏ qui định.
2/ Khuyết điểm:
Trong tổ vẫn còn tồn tại một số khuyêt điểm như sau:
- Cập nhật một số thông tin chưa kịp thời. Cập nhật sổ điểm chưa đúng quy định của chuyên môn.
- Cần tăng cường công tác thao giảng, dự giờ đúng quy đinh
II. Kế hoạch :
* Kế hoạch chung :
- Tích cực thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
Thực hiện tốt các cuộc vận động của ngành: “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”, thi đua các phong trào: “ xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
- Thường xuyên đổi mới các phương pháp dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh để nâng cao chất lượng dạy học.
* Kế hoạch cụ thể :
1, Phẩm chất, chính trị đạo đức, lối sống:
a) Yêu cầu:
- Luôn chấp hành tốt chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước, chấp hành tốt các quy chế của ngành, của cơ quan, đơn vị.
- Tham gia tích cực các hoạt động chính trị xã hội
- Đảm bảo số lượng, chất lượng trong công tác giảng dạy và ngày công lao động.
b) Biện pháp:
- Tích cực tham gia các buổi sinh hoạt chính trị trong nhà trường và các buổi hội họp, sinh hoạt do nhà trường và các đoàn thể tổ chức.
2, Chuyên môn, nghiệp vụ :
a) Yêu cầu:
- Đảm bảo số lượng, chất lượng, hiệu quả, công tác giảng dạy và giáo dục.
- Luôn có ý thức kỷ luật tốt, có tinh thần trách nhiệm cao trong công tác giảng dạy và giáo dục học sinh và công tác các đoàn thể khi được phân công.
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giáo án, dự giờ thao giảng số tiết đúng quy định, thực hiện đúng các quy chế chuyên môn.
III. Chỉ tiêu phấn đấu các môn học như sau:
1. Môn Mỹ thuật:
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
32 |
100 |
|
|
1/2 |
32 |
31 |
96.8 |
1 |
3.2 |
1/3 |
31 |
31 |
100 |
|
|
K1 |
95 |
94 |
98.9 |
|
|
2/1 |
26 |
26 |
100 |
|
|
2/2 |
28 |
27 |
96.4 |
1 |
3.6 |
2/3 |
26 |
26 |
100 |
|
|
K2 |
80 |
79 |
98.8 |
|
|
3/1 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/2 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/3 |
31 |
30 |
96.8 |
1 |
1.2 |
K3 |
95 |
94 |
98.9 |
1 |
1.2 |
4/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
4/2 |
28 |
28 |
100 |
|
|
4/3 |
27 |
26 |
96.3 |
1 |
3.7 |
K4 |
84 |
83 |
98.8 |
1 |
1.2 |
5/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
5/2 |
30 |
29 |
96.7 |
1 |
3.3 |
5/3 |
29 |
29 |
100 |
|
|
K5 |
88 |
87 |
98.9 |
1 |
1.1 |
Tổng |
267 |
265 |
99.3 |
2 |
1.7 |
*Thi vẽ tranh trên máy tính:
- Cấp huyện: K4,5: 02 HS
- Cấp tỉnh: K4,5: 01 HS
2. Môn Âm nhạc:
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
31 |
96.8 |
1 |
3.2 |
1/2 |
32 |
31 |
96.8 |
1 |
3.2 |
1/3 |
31 |
31 |
100 |
|
|
K1 |
95 |
93 |
97.9 |
2 |
2.1 |
2/1 |
26 |
26 |
100 |
|
|
2/2 |
28 |
28 |
100 |
|
|
2/3 |
26 |
26 |
100 |
|
|
K2 |
80 |
80 |
98.8 |
|
|
3/1 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/2 |
32 |
31 |
96.9 |
1 |
3.1 |
3/3 |
31 |
31 |
100 |
|
|
K3 |
95 |
94 |
98.9 |
1 |
1.2 |
4/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
4/2 |
28 |
28 |
100 |
1 |
1.2 |
4/3 |
27 |
26 |
96.3 |
|
|
K4 |
84 |
83 |
98.8 |
1 |
1.2 |
5/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
5/2 |
30 |
30 |
100 |
|
|
5/3 |
29 |
29 |
100 |
|
|
K5 |
88 |
88 |
100 |
|
|
Tổng |
267 |
265 |
99 |
4 |
1.0 |
3. Môn Thể dục:
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
32 |
100 |
|
|
1/2 |
32 |
31 |
96.8 |
1 |
3.2 |
1/3 |
31 |
31 |
100 |
|
|
K1 |
95 |
93 |
98.9 |
1 |
1.1 |
2/1 |
26 |
26 |
100 |
|
|
2/2 |
28 |
27 |
96.4 |
1 |
3.6 |
2/3 |
26 |
26 |
100 |
|
|
K2 |
80 |
80 |
98.8 |
|
|
3/1 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/2 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/3 |
31 |
30 |
96.8 |
1 |
3.1 |
K3 |
95 |
94 |
98.9 |
1 |
1.2 |
4/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
4/2 |
28 |
28 |
100 |
1 |
1.2 |
4/3 |
27 |
26 |
96.3 |
|
|
K4 |
84 |
83 |
98.8 |
1 |
1.2 |
5/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
5/2 |
30 |
30 |
100 |
|
|
5/3 |
29 |
29 |
100 |
|
|
K5 |
88 |
88 |
100 |
|
|
Tổng |
267 |
265 |
99 |
4 |
1.0 |
4. Môn Tin học
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
3/1 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/2 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/3 |
31 |
30 |
96.8 |
1 |
1.2 |
K3 |
95 |
94 |
98.9 |
1 |
1.2 |
4/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
4/2 |
28 |
27 |
96.4 |
1 |
1.2 |
4/3 |
27 |
27 |
100 |
|
|
K4 |
84 |
83 |
98.8 |
1 |
1.2 |
5/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
5/2 |
30 |
30 |
100 |
|
|
5/3 |
29 |
29 |
100 |
|
|
K5 |
88 |
88 |
100 |
|
|
Tổng |
267 |
265 |
99.3 |
2 |
1.7 |
- Môn Tiếng anh ( Gv Phan Thị Tơ)
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
3/1 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/2 |
32 |
32 |
100 |
|
|
3/3 |
31 |
30 |
96.8 |
1 |
1.2 |
K3 |
95 |
94 |
98.9 |
1 |
1.2 |
4/2 |
28 |
28 |
100 |
|
|
4/3 |
27 |
26 |
96.3 |
1 |
3.7 |
K4 |
55 |
54 |
98.2 |
1 |
1.8 |
Tổng |
150 |
148 |
98.7 |
2 |
1.3 |
- Môn Tiếng Anh: ( Gv Trịnh Thị Duyên)
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
4/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
K4 |
29 |
29 |
100 |
|
|
5/1 |
29 |
29 |
100 |
|
|
5/2 |
30 |
30 |
100 |
|
|
5/3 |
29 |
29 |
100 |
|
|
K5 |
88 |
88 |
100 |
|
|
Tổng |
117 |
117 |
100 |
|
|
* Tiếng anh giỏi cấp huyện:
K3: 02 Hs
K4: 02 Hs
K5: 02 Hs
* Tiếng anh giỏi cấp tỉnh:
K3: 01 Hs
K4: 01 Hs
K5: 01 Hs
* Học sinh giỏi Olynpic toán
Cấp Huyện: 15 Hs
Cấp Tỉnh: 05 Hs
IV/ Kế hoạch thao giảng trong năm
- Tháng 9:
Lý, Tơ
- Tháng 10
Hoài, Thúy, Hùng
- Tháng 11
Tơ, Hoài, Lý, Hùng
- Tháng 12
Thúy, Duyên
- Tháng 1
Lý, Tơ, Hoài, Hùng
- Tháng 2
Lý, Tơ, Hoài
- Tháng 3
Hùng, Lý, Tơ, Thúy
- Tháng 4
Hoài, Lý, Hùng
- Tháng 5
Lý, Tơ, Hoài, Hùng
VI. Đăng kí danh hiệu thi đua
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: 02 GV
+ Trần Thị Hiếu
+ Nguyễn Thị Lý
- Lao động tiên tiến: 04 GV
+ Phan Quang Hoài
+ Trịnh Thị Duyên
+ Phan Thị Tơ
+ Nguyễn Huy Hùng
- Hoàn thành nhiệm vụ: 01 GV
+ Trần Thị Thanh Thúy
- Giáo viên dạy giỏi cấp trường.
+ 04 GV
- Bồi dưỡng thường xuyên
+ Giỏi: 03 Gv
+ Khá: 04 Gv
- CCVC
+ Hoàn thành XSNV: 6 Gv
+ Hoàn thành tốt NV: 2 Gv
- Chuẩn nghề nghiệp:
+ Xuất sắc: 8 Gv
- Triển khai chuyên đề
Cô Duyên
- Trong năm học đăng ký tổ đạt tiên tiến
Điền An, ngày 09 tháng 10 năm 2015
Tổ trưởng
Nguyễn Huy Hùng