Tổ Bộ môn
Kế hoạch năm 2016-2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỀN AN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH TỔ BỘ MÔN
Năm học 2016 - 2017
Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường Tiểu học Điền An năm học 2016 - 2017;
Căn cứ vào kế hoạch hoạt động chuyên môn của nhà trường, tổ bộ môn xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2016 - 2017 như sau:
A. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHUNG:
I. Tình hình đội ngũ:
1. Giáo viên:
- Tổng số: 09, trong đó: GV Tiếng Anh:02- gv Âm nhạc:01- Gv Tin học:01
-Gv Mĩ thuật: 01 - giáo viên thư viện: 01 – Cán bộ quản lí: 01- giáo viên hợp đồng : 02
2/ Ưu điểm:
- Năm học 2015 - 2016 trong tổ đã tích cực tham gia công tác giảng dạy và hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Tham gia các phong trào hoạt động trong nhà trường và các đoàn thể tổ chức
- Tham gia dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường.
- Tổ chức thao giảng, dự giờ các môn đặc thù do cụm tổ chức
- Đã bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh đạt thành tích nhưng chưa cao.
- Tổ chức kiểm tra hồ sỏ trong tổ đa số đảm bảo và đầy đủ các loại hồ sỏ qui định.
3/ Khuyết điểm:
Trong tổ vẫn còn tồn tại một số khuyết điểm như sau:
- Cập nhật một số thông tin chưa kịp thời.
- Cần tăng cường công tác thao giảng, dự giờ đúng quy đinh
II. Kế hoạch :
* Kế hoạch chung :
- Tích cực thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
Thực hiện tốt các cuộc vận động của ngành: “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”, thi đua các phong trào: “ xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
- Thường xuyên đổi mới các phương pháp dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh để nâng cao chất lượng dạy học.
* Kế hoạch cụ thể :
1, Phẩm chất, chính trị đạo đức, lối sống:
a) Yêu cầu:
- Luôn chấp hành tốt chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước, chấp hành tốt các quy chế của ngành, của cơ quan, đơn vị.
- Tham gia tích cực các hoạt động chính trị xã hội
- Đảm bảo số lượng, chất lượng trong công tác giảng dạy và ngày công lao động.
b) Biện pháp:
- Tích cực tham gia các buổi sinh hoạt chính trị trong nhà trường và các buổi hội họp, sinh hoạt do nhà trường và các đoàn thể tổ chức.
2, Chuyên môn, nghiệp vụ :
* Yêu cầu:
- Đảm bảo số lượng, chất lượng, hiệu quả, công tác giảng dạy và giáo dục.
- Luôn có ý thức kỷ luật tốt, có tinh thần trách nhiệm cao trong công tác giảng dạy và giáo dục học sinh và công tác các đoàn thể khi được phân công.
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giáo án, dự giờ thao giảng số tiết đúng quy định, thực hiện đúng các quy chế chuyên môn.
III. Chỉ tiêu phấn đấu các môn học như sau:
1. Môn Mỹ thuật:
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
||||
1/1 |
27 |
27 |
100 |
||
1/2 |
27 |
27 |
100 |
||
1/3 |
25 |
25 |
100 |
||
K1 |
79 |
79 |
100 |
||
2/1 |
31 |
31 |
100 |
||
2/2 |
30 |
30 |
100 |
||
2/3 |
30 |
30 |
100 |
||
K2 |
91 |
91 |
100 |
||
3/1 |
27 |
27 |
100 |
||
3/2 |
28 |
28 |
100 |
||
3/3 |
25 |
25 |
100 |
||
K3 |
80 |
80 |
100 |
||
4/1 |
28 |
28 |
100 |
||
4/2 |
32 |
32 |
100 |
||
4/3 |
30 |
30 |
100 |
||
K4 |
90 |
90 |
100 |
||
5/1 |
27 |
27 |
100 |
||
5/2 |
27 |
27 |
100 |
||
5/3 |
27 |
27 |
100 |
||
K5 |
81 |
81 |
100 |
||
Tổng |
421 |
421 |
100 |
- Năng lực , phẩm chất
Lớp |
Sĩ số |
Năng lực |
Phẩm chất |
||
Đạt |
Đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
1/2 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
1/3 |
25 |
25 |
100 |
25 |
100 |
K1 |
79 |
79 |
100 |
79 |
100 |
2/1 |
31 |
31 |
100 |
31 |
100 |
2/2 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
2/3 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
K2 |
91 |
91 |
100 |
91 |
100 |
3/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
3/2 |
28 |
28 |
100 |
28 |
100 |
3/3 |
25 |
25 |
100 |
25 |
100 |
K3 |
80 |
80 |
100 |
80 |
100 |
4/1 |
28 |
28 |
100 |
28 |
100 |
4/2 |
32 |
32 |
100 |
32 |
100 |
4/3 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
K4 |
90 |
90 |
100 |
90 |
100 |
5/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
5/2 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
5/3 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
K5 |
81 |
81 |
100 |
81 |
100 |
Tổng |
421 |
421 |
100 |
421 |
100 |
2, Môn Âm nhạc
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
||||
1/1 |
27 |
27 |
100 |
||
1/2 |
27 |
27 |
100 |
||
1/3 |
25 |
25 |
100 |
||
K1 |
79 |
79 |
100 |
||
2/1 |
31 |
31 |
100 |
||
2/2 |
30 |
30 |
100 |
||
2/3 |
30 |
30 |
100 |
||
K2 |
91 |
91 |
100 |
||
3/1 |
27 |
27 |
100 |
||
3/2 |
28 |
28 |
100 |
||
3/3 |
25 |
25 |
100 |
||
K3 |
80 |
80 |
100 |
||
4/1 |
28 |
28 |
100 |
||
4/2 |
32 |
32 |
100 |
||
4/3 |
30 |
30 |
100 |
||
K4 |
90 |
90 |
100 |
||
5/1 |
27 |
27 |
100 |
||
5/2 |
27 |
27 |
100 |
||
5/3 |
27 |
27 |
100 |
||
K5 |
81 |
81 |
100 |
||
Tổng |
421 |
421 |
100 |
- Năng lực, phẩm chất
Lớp |
Sĩ số |
Năng lực |
Phẩm chất |
||
Đạt |
Đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
1/2 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
1/3 |
25 |
25 |
100 |
25 |
100 |
K1 |
79 |
79 |
100 |
79 |
100 |
2/1 |
31 |
31 |
100 |
31 |
100 |
2/2 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
2/3 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
K2 |
91 |
91 |
100 |
91 |
100 |
3/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
3/2 |
28 |
28 |
100 |
28 |
100 |
3/3 |
25 |
25 |
100 |
25 |
100 |
K3 |
80 |
80 |
100 |
80 |
100 |
4/1 |
28 |
28 |
100 |
28 |
100 |
4/2 |
32 |
32 |
100 |
32 |
100 |
4/3 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
K4 |
90 |
90 |
100 |
90 |
100 |
5/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
5/2 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
5/3 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
K5 |
81 |
81 |
100 |
81 |
100 |
Tổng |
421 |
421 |
100 |
421 |
100 |
3, Môn Thể Dục
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
||||
1/1 |
27 |
27 |
100 |
||
1/2 |
27 |
27 |
100 |
||
1/3 |
25 |
25 |
100 |
||
K1 |
79 |
79 |
100 |
||
2/1 |
31 |
31 |
100 |
||
2/2 |
30 |
30 |
100 |
||
2/3 |
30 |
30 |
100 |
||
K2 |
91 |
91 |
100 |
||
3/1 |
27 |
27 |
100 |
||
3/2 |
28 |
28 |
100 |
||
3/3 |
25 |
25 |
100 |
||
K3 |
80 |
80 |
100 |
||
4/1 |
28 |
28 |
100 |
||
4/2 |
32 |
32 |
100 |
||
4/3 |
30 |
30 |
100 |
||
K4 |
90 |
90 |
100 |
||
5/1 |
27 |
27 |
100 |
||
5/2 |
27 |
27 |
100 |
||
5/3 |
27 |
27 |
100 |
||
K5 |
81 |
81 |
100 |
||
Tổng |
421 |
421 |
100 |
- Năng lực, phẩm chất
Lớp |
Sĩ số |
Năng lực |
Phẩm chất |
||
Đạt |
Đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
1/2 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
1/3 |
25 |
25 |
100 |
25 |
100 |
K1 |
79 |
79 |
100 |
79 |
100 |
2/1 |
31 |
31 |
100 |
31 |
100 |
2/2 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
2/3 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
K2 |
91 |
91 |
100 |
91 |
100 |
3/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
3/2 |
28 |
28 |
100 |
28 |
100 |
3/3 |
25 |
25 |
100 |
25 |
100 |
K3 |
80 |
80 |
100 |
80 |
100 |
4/1 |
28 |
28 |
100 |
28 |
100 |
4/2 |
32 |
32 |
100 |
32 |
100 |
4/3 |
30 |
30 |
100 |
30 |
100 |
K4 |
90 |
90 |
100 |
90 |
100 |
5/1 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
5/2 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
5/3 |
27 |
27 |
100 |
27 |
100 |
K5 |
81 |
81 |
100 |
81 |
100 |
Tổng |
421 |
421 |
100 |
421 |
100 |
4, Môn Tin học
Lớp |
Sĩ số |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||
SL |
% |
||||
3/1 |
27 |
27 |
100 |
||
3/2 |
28 |
28 |
100 |
||
3/3 |
25 |
25 |
100 |
||
K3 |
80 |
80 |
100 |
||
4/1 |
28 |
28 |
100 |
||
4/2 |
32 |
32 |
100 |
||
4/3 |
30 |
30 |
100 |
||
K4 |
90 |
90 |
100 |
||
5/1 |
27 |
27 |
100 |
||
5/2 |
27 |
27 |
100 |
||
5/3 |
27 |
27 |
100 |
||
K5 |
81 |
81 |
100 |
||
Tổng |
251 |
251 |
100 |
*Năng lực, phẩm chất
Lớp |
|