''

Ngày 14 tháng 03 năm 2025

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Bộ môn

Cập nhật lúc : 05:14 08/10/2016  

Kế hoạch năm 2016-2017

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỀN AN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

 

KẾ HOẠCH TỔ BỘ MÔN

Năm học 2016 - 2017

 

Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường Tiểu học Điền An năm học 2016 - 2017;

Căn cứ vào kế hoạch hoạt động chuyên môn của nhà trường, tổ bộ môn xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2016 - 2017 như sau:

A. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHUNG:

I. Tình hình đội ngũ:

1. Giáo viên:

- Tổng số: 09, trong đó: GV Tiếng Anh:02- gv Âm nhạc:01- Gv Tin học:01

-Gv Mĩ thuật: 01  - giáo viên thư viện: 01 – Cán bộ quản lí: 01-  giáo viên hợp đồng : 02

2/ Ưu điểm:

-         Năm học 2015 - 2016 trong tổ đã tích cực tham gia công tác giảng dạy và hoàn thành tốt nhiệm vụ.

-         Tham gia các phong trào hoạt động trong nhà trường và các đoàn thể tổ chức

-         Tham gia dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường.

-         Tổ chức thao giảng, dự giờ các môn đặc thù do cụm tổ chức

-         Đã bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh đạt thành tích nhưng chưa cao.

-         Tổ chức kiểm tra hồ sỏ trong tổ đa số đảm bảo và đầy đủ các loại hồ sỏ qui định.

3/ Khuyết điểm:

Trong tổ vẫn còn tồn tại một số khuyết điểm như sau: 

-         Cập nhật một số thông tin chưa kịp thời.

-         Cần tăng cường công tác thao giảng, dự giờ đúng quy đinh

II. Kế hoạch :

* Kế hoạch chung  :

- Tích cực thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.

Thực hiện tốt các cuộc vận động của ngành: “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”, thi đua các phong trào: “ xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.

- Thường xuyên đổi mới các phương pháp dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh để nâng cao chất lượng dạy học.

* Kế hoạch cụ thể :

1, Phẩm chất, chính trị đạo đức, lối sống:

a) Yêu cầu:

- Luôn chấp hành tốt chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước, chấp hành tốt các quy chế của ngành, của cơ quan, đơn vị.

- Tham gia tích cực các hoạt động chính trị xã hội

- Đảm bảo số lượng, chất lượng trong công tác giảng dạy và ngày công lao động.

b) Biện pháp:

- Tích cực tham  gia các buổi sinh hoạt chính trị trong nhà trường và các buổi hội họp, sinh hoạt do nhà trường và các đoàn thể tổ chức.

2, Chuyên môn, nghiệp vụ :

* Yêu cầu:

- Đảm bảo số lượng, chất lượng, hiệu quả, công tác giảng dạy và giáo dục.

- Luôn có ý thức kỷ luật tốt, có tinh thần trách nhiệm cao trong công tác giảng dạy và giáo dục học sinh và công tác các đoàn thể khi được phân công.

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giáo án, dự giờ thao giảng số tiết đúng quy định, thực hiện đúng các quy chế chuyên môn.

 III. Chỉ tiêu phấn đấu các môn học như sau:

1. Môn Mỹ thuật:  

 

Lớp

Sĩ số

Hoàn thành

Chưa hoàn thành

SL

%

   

1/1

27

27

100

   

1/2

27

27

100

   

1/3

25

25

100

   

K1

79

79

100

   

2/1

31

31

100

   

2/2

30

30

100

   

2/3

30

30

100

   

K2

91

91

100

   

3/1

27

27

100

   

3/2

28

28

100

   

3/3

25

25

100

   

K3

80

80

100

   

4/1

28

28

100

   

4/2

32

32

100

   

4/3

30

30

100

   

K4

90

90

100

   

5/1

27

27

100

   

5/2

27

27

100

   

5/3

27

27

100

   

K5

81

81

100

   

Tổng

421

421

100

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  •  Năng lực , phẩm chất

Lớp

Sĩ số

Năng lực

Phẩm chất

Đạt

Đạt

SL

%

SL

%

1/1

27

27

100

27

100

1/2

27

27

100

27

100

1/3

25

25

100

25

100

K1

79

79

100

79

100

2/1

31

31

100

31

100

2/2

30

30

100

30

100

2/3

30

30

100

30

100

K2

91

91

100

91

100

3/1

27

27

100

27

100

3/2

28

28

100

28

100

3/3

25

25

100

25

100

K3

80

80

100

80

100

4/1

28

28

100

28

100

4/2

32

32

100

32

100

4/3

30

30

100

30

100

K4

90

90

100

90

100

5/1

27

27

100

27

100

5/2

27

27

100

27

100

5/3

27

27

100

27

100

K5

81

81

100

81

100

Tổng

421

421

100

421

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2, Môn Âm nhạc

Lớp

Sĩ số

Hoàn thành

Chưa hoàn thành

SL

%

   

1/1

27

27

100

   

1/2

27

27

100

   

1/3

25

25

100

   

K1

79

79

100

   

2/1

31

31

100

   

2/2

30

30

100

   

2/3

30

30

100

   

K2

91

91

100

   

3/1

27

27

100

   

3/2

28

28

100

   

3/3

25

25

100

   

K3

80

80

100

   

4/1

28

28

100

   

4/2

32

32

100

   

4/3

30

30

100

   

K4

90

90

100

   

5/1

27

27

100

   

5/2

27

27

100

   

5/3

27

27

100

   

K5

81

81

100

   

Tổng

421

421

100

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Năng lực, phẩm chất

Lớp

Sĩ số

Năng lực

Phẩm chất

Đạt

Đạt

SL

%

SL

%

1/1

27

27

100

27

100

1/2

27

27

100

27

100

1/3

25

25

100

25

100

K1

79

79

100

79

100

2/1

31

31

100

31

100

2/2

30

30

100

30

100

2/3

30

30

100

30

100

K2

91

91

100

91

100

3/1

27

27

100

27

100

3/2

28

28

100

28

100

3/3

25

25

100

25

100

K3

80

80

100

80

100

4/1

28

28

100

28

100

4/2

32

32

100

32

100

4/3

30

30

100

30

100

K4

90

90

100

90

100

5/1

27

27

100

27

100

5/2

27

27

100

27

100

5/3

27

27

100

27

100

K5

81

81

100

81

100

Tổng

421

421

100

421

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3, Môn Thể Dục

Lớp

Sĩ số

Hoàn thành

Chưa hoàn thành

SL

%

   

1/1

27

27

100

   

1/2

27

27

100

   

1/3

25

25

100

   

K1

79

79

100

   

2/1

31

31

100

   

2/2

30

30

100

   

2/3

30

30

100

   

K2

91

91

100

   

3/1

27

27

100

   

3/2

28

28

100

   

3/3

25

25

100

   

K3

80

80

100

   

4/1

28

28

100

   

4/2

32

32

100

   

4/3

30

30

100

   

K4

90

90

100

   

5/1

27

27

100

   

5/2

27

27

100

   

5/3

27

27

100

   

K5

81

81

100

   

Tổng

421

421

100

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Năng lực, phẩm chất

Lớp

Sĩ số

Năng lực

Phẩm chất

Đạt

Đạt

SL

%

SL

%

1/1

27

27

100

27

100

1/2

27

27

100

27

100

1/3

25

25

100

25

100

K1

79

79

100

79

100

2/1

31

31

100

31

100

2/2

30

30

100

30

100

2/3

30

30

100

30

100

K2

91

91

100

91

100

3/1

27

27

100

27

100

3/2

28

28

100

28

100

3/3

25

25

100

25

100

K3

80

80

100

80

100

4/1

28

28

100

28

100

4/2

32

32

100

32

100

4/3

30

30

100

30

100

K4

90

90

100

90

100

5/1

27

27

100

27

100

5/2

27

27

100

27

100

5/3

27

27

100

27

100

K5

81

81

100

81

100

Tổng

421

421

100

421

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 




4, Môn Tin học

Lớp

Sĩ số

Hoàn thành

Chưa hoàn thành

SL

%

   

3/1

27

27

100

   

3/2

28

28

100

   

3/3

25

25

100

   

K3

80

80

100

   

4/1

28

28

100

   

4/2

32

32

100

   

4/3

30

30

100

   

K4

90

90

100

   

5/1

27

27

100

   

5/2

27

27

100

   

5/3

27

27

100

   

K5

81

81

100

   

Tổng

251

251

100

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Năng lực, phẩm chất

 

Lớp